1 |
take for grantedTake someone for granted là vì người đó luôn luôn có đó cho mình, luôn luôn phục vụ mình mỗi khi mình muốn, cho nên mình không thấy giá trị của người đó, mình xem thường họ. Nhưng dịch là xem thường thì cũng không đủ nghĩa. Xem thường vì mình đã quá quen với sự hiện diện của họ, cho nên không biết quý họ, không biết ơn họ. Ví dụ: He took her help for granted without saying thank you. Anh ta coi sự giúp đỡ của cô ấy là điều hiển nhiên mà chẳng nói cảm ơn.
|
2 |
take for granted1. Cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên She seemed to take it for granted that I would go with her to New York. (Cô ấy dường như hiển nhiên cho rằng tôi sẽ đi New York với cô ấy.) 2. Không biết quý trọng, xem thường Her husband was always there and she just took him for granted. (Chồng cô ta luôn luôn ở bên và cô ta coi anh có như không.)
|
3 |
take for grantedCấu trúc: to take something for granted, nghĩa là xem thường hay cho đó là một điều hết sức bình thường, cho đó là một việc hiển nhiên. Ví dụ 1: Anh ta cảm thấy việc vợ mình làm công việc nhà là một việc hiển nhiên và tròn trách nhiệm của một người về nên anh ta không cần phải gánh vác phụ. (He take his wife for granted in housework because that is her role in the family so he does not need to share with her.)
|
<< tsundere | us uk >> |